Characters remaining: 500/500
Translation

kính cẩn

Academic
Friendly

Từ "kính cẩn" trong tiếng Việt có nghĩathể hiện sự tôn trọng, nghiêm túc chăm chút khi đối diện với một người, một sự việc hoặc một tình huống nào đó. Từ này thường được dùng để diễn tả thái độ của người nói khi họ muốn thể hiện lòng tôn kính, lòng biết ơn hoặc sự nghiêm túc trong một hoàn cảnh đặc biệt.

Phân tích từ "kính cẩn":
  • Kính: Có nghĩatôn trọng, quý trọng.
  • Cẩn: Có nghĩathận trọng, cẩn thận.
dụ sử dụng:
  1. Trong hoàn cảnh tưởng niệm:

    • "Chúng tôi đã kính cẩn thắp nến tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ."
    • Trong câu này, "kính cẩn" thể hiện sự tôn trọng nghiêm túc trong việc tưởng nhớ những người đã hy sinh.
  2. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • "Khi gặp người lớn tuổi, chúng ta nên kính cẩn chào hỏi."
    • đây, từ "kính cẩn" diễn tả thái độ tôn trọng đối với người lớn tuổi.
  3. Trong các tình huống nghiêm túc:

    • "Trong buổi lễ, mọi người đều kính cẩn lắng nghe bài phát biểu."
    • Câu này cho thấy thái độ nghiêm túc tôn trọng trong một sự kiện quan trọng.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Kính cẩn nghiêng mình:
    • "Trong lễ tang, mọi người kính cẩn nghiêng mình trước di ảnh của người quá cố."
    • Cách sử dụng này thể hiện sự tôn trọng đặc biệt dành cho người đã mất.
Từ gần giống:
  • Kính trọng: Cũng có nghĩatôn trọng, nhưng không nhất thiết phải yếu tố thận trọng như "kính cẩn".
  • Cung kính: Thể hiện sự tôn trọng nhưng thường dùng trong bối cảnh trang trọng hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Tôn kính: Có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • Trân trọng: Thể hiện sự quý trọng, nhưng có thể không mang nghĩa thận trọng như "kính cẩn".
Lưu ý:
  • "Kính cẩn" thường được sử dụng trong những tình huống trang trọng, lịch sự, thể hiện sự tôn trọng đối với người khác hoặc những sự kiện đặc biệt.
  • Tránh sử dụng "kính cẩn" trong những tình huống không nghiêm túc, có thể gây hiểu lầm về thái độ của bạn.
  1. Kính trọng lắm: Kính cẩn nghiêng mình trước thi hài liệt sĩ.

Similar Spellings

Words Containing "kính cẩn"

Comments and discussion on the word "kính cẩn"